lòng từ bi là gì?
lòng từ bi là gì?
Khi một chúng sinh đang đau khổ, tâm cứu giúp sẽ nảy sinh cho chúng sinh đó, và hành động cứu giúp chúng sinh đó từ tâm từ bi đó chính là lòng từ bi của sự sống. Hành động đó chính là sự tôn thờ Chúa.
Chúng sinh trên thế gian này phải chịu nhiều loại đau khổ.
Ví dụ: đói, khát, bệnh tật, ham muốn, nghèo đói, sợ hãi và giết chóc
Giúp chúng sinh phục hồi sau nỗi đau khổ đó chính là hành động từ bi.
Tên gọi của việc giúp đỡ những chúng sinh khác theo cách này chính là sự tôn thờ Chúa.
You are welcome to use the following language to view what-is-compassion
Nếu chúng ta muốn biết làm thế nào để có được ân sủng của Chúa, đó là điều tự nhiên:-tại sao việc giúp đỡ các sinh vật được coi là sự tôn thờ chúa?câu trả lời cho người nói như sau những đau khổ đến với chúng sinh do khát nước, sợ hãi, vv và những trải nghiệm của các cơ quan của tâm trí, mắt, vv không phải là những trải nghiệm tâm hồn, vì vậy không có lợi ích đặc biệt nào khi có lòng từ bi đối với chúng sinhMục đích của việc sinh ra làm người là gì?tại sao một số con người không có lòng trắc ẩn khi những sinh vật khác đau khổ?quyền thể hiện lòng từ bi đối với chúng sinh phát sinh như thế nào?Lịch sử Vallalar: Lịch sử của một người đàn ông đã chiến thắng cái chết.lòng từ bi là gì?ai được gọi là thánh nhân?
english -
abkhaz -
acehnese -
acholi -
afar -
afrikaans -
albanian -
alur -
amharic -
arabic -
armenian -
avar -
awadhi -
aymara -
azerbaijani -
balinese -
baluchi -
bambara -
baoulé -
bashkir -
basque -
batak-karo -
batak-simalungun -
belarusian -
bemba -
bengali -
betawi -
bhojpuri -
bikol -
bosnian -
breton -
bulgarian -
buryat -
cantonese -
catalan -
cebuano -
chamorro -
chechen -
chichewa -
chinese-simplified -
chinese-traditional -
chuukese -
chuvash -
corsican -
crimean-tatar-cyrillic -
crimean-tatar-latin -
croatian -
czech -
danish -
dari -
dinka -
divehi -
dogri -
dombe -
dutch -
dyula -
esperanto -
estonian -
ewe -
faroese -
fijian -
filipino -
finnish -
fon -
french -
french-canada -
frisian -
friulian -
ga -
galician -
georgian -
german -
greek -
guarani -
gujarati -
haitian-creole -
hakha-chin -
hausa -
hawaiian -
hebrew -
hiligaynon -
hindi -
hmong -
hungarian -
hunsrik -
iban -
icelandic -
igbo -
ilocano -
indonesian -
inuktut-latin -
inuktut-syllabics -
irish -
italian -
jamaican-patois -
japanese -
javanese -
jingpo -
kalaallisut -
kannada -
kanuri -
kapampangan -
kazakh -
khasi -
khmer -
kiga -
kikongo -
kinyarwanda -
kituba -
kokborok -
komi -
korean -
krio -
kurdish-kurmanji -
kurdish-sorani -
kyrgyz -
lao -
latgalian -
latin -
latvian -
ligurian -
limburgish -
lingala -
lithuanian -
lombard -
luganda -
luo -
luxembourgish -
macedonian -
madurese -
maithili -
makassar -
malagasy -
malay -
malay-jawi -
malayalam -
maltese -
mam -
maori -
marathi -
marshallese -
marwadi -
mauritian-creole -
meadow-mari -
minang -
mizo -
mongolian -
myanmar-burmese -
nahuatl-easterm-huasteca -
ndau -
ndebele-south -
nepali -
norwegian -
nuer -
occitan -
oriya -
oromo -
ossetian -
pangasinan -
papiamento -
pashto -
persian -
polish -
portuguese-brazil -
portuguese-portugal -
punjabi-gurmukhi -
punjabi-shahmukhi -
qeqchi -
quechua -
romani -
romanian -
rundi -
russian -
sami-north -
samoan -
sango -
sanskrit -
santali-latin -
scots-gaelic -
sepedi -
serbian -
sesotho -
seychellois-creole -
shan -
shona -
sicilian -
silesian -
sindhi -
sinhala -
slovak -
slovenian -
somali -
spanish -
sundanese -
susu -
swahili -
swati -
swedish -
tahitian -
tajik -
tamazight -
tamazight-tifinagh -
tamil -
tatar -
telugu -
tetum -
thai -
tibetan -
tigrinya -
tiv -
tok-pisin -
tongan -
tshiluba -
tsonga -
tswana -
tulu -
tumbuka -
turkish -
turkmen -
tuvan -
twi -
udmurt -
ukrainian -
urdu -
uyghur -
uzbek -
venda -
venetian -
vietnamese -
waray -
welsh -
xhosa -
yakut -
yiddish -
yoruba -
yucatec-maya -
zulu -